ASMPT
ASM SIPLACE Placement Head CP20P 03091157

Đầu định vị ASM SIPLACE CP20P 03091157

Đầu làm việc CP20P (mã số sản phẩm 03091157) là mô-đun đặt chìa khóa được ASM (nay là Siemens Electronic Assembly Systems) thiết kế cho các máy đặt có độ chính xác cao và được sử dụng rộng rãi trong các dây chuyền sản xuất SMT.

Chi tiết

Đầu làm việc CP20P (mã số sản phẩm 03091157) là mô-đun đặt chìa khóa do ASM (nay là Siemens Electronic Assembly Systems) thiết kế cho các máy đặt có độ chính xác cao. Nó được sử dụng rộng rãi trong các dây chuyền sản xuất SMT và phù hợp để đặt chính xác các thành phần từ 0201 đến các IC lớn (như QFP, BGA, v.v.). Đầu làm việc được biết đến với tốc độ cao, độ chính xác cao và độ ổn định, và là một trong những thành phần cốt lõi của máy đặt sê-ri ASM CP.

2. Thành phần cấu trúc

1. Cấu trúc cơ học

Thành phần Mô tả chức năng

Hệ thống trục chính Động cơ servo có độ chính xác cao + truyền động trục vít me bi, điều khiển chuyển động trục Z, đảm bảo áp suất đặt ổn định

Mô-đun đầu lắp 12 vòi phun/16 vòi phun tùy chọn, hỗ trợ thay thế nhanh chóng, thích ứng với các kích thước linh kiện khác nhau

Hệ thống chân không Thiết kế kênh chân không độc lập, được trang bị cảm biến chân không, theo dõi thời gian thực trạng thái nhặt và đặt

Cơ chế định tâm Căn chỉnh quang học tích hợp (tùy chọn) hoặc căn chỉnh cơ học để đảm bảo căn chỉnh chính xác các chân linh kiện với miếng đệm PCB

Hệ thống xoay trục θ Động cơ servo có độ phân giải cao điều khiển góc xoay của linh kiện (±180°), với độ chính xác lên tới ±0,1°

2. Hệ thống điện tử

Thành phần Mô tả chức năng

Hệ thống mã hóa Bộ mã hóa tuyến tính/quay có độ phân giải cao, cung cấp phản hồi vị trí ở cấp độ nanomet

Hệ thống cảm biến Bao gồm cảm biến chân không, cảm biến độ cao, cảm biến nhiệt độ, giám sát trạng thái làm việc theo thời gian thực

Bảng điều khiển Mạch điều khiển FPGA/DSP chuyên dụng, xử lý điều khiển chuyển động, thu thập tín hiệu và truyền thông

3. Hệ thống phụ trợ

Thành phần Mô tả chức năng

Thiết bị thay thế vòi phun Cơ chế thay thế vòi phun tự động hoặc bán tự động, hỗ trợ nhiều loại vòi phun khác nhau (như vòi phun tiêu chuẩn 03091157)

Hệ thống làm sạch Mô-đun làm sạch vòi phun tùy chọn để giảm tác động của cặn bẩn

Hệ thống bôi trơn Tự động bôi trơn thanh ray dẫn hướng và vít để giảm mài mòn cơ học

III. Thông số kỹ thuật (thông số cụ thể cho vật liệu số 03091157)

Thông số kỹ thuật

Phạm vi linh kiện áp dụng 0201~55mm×55mm (như 0402, 0603, SOIC, QFP, BGA, v.v.)

Độ chính xác vị trí ±25μm (Cpk≥1.0, dựa trên tiêu chuẩn IPC)

Tốc độ đặt Lên đến 30.000CPH (tùy thuộc vào độ phức tạp của linh kiện và cấu hình máy)

Hành trình trục Z 0~25mm (áp suất đặt điều khiển có thể lập trình)

Áp suất chân không -70kPa~-90kPa (có thể điều chỉnh, được trang bị chức năng giám sát lưu lượng chân không)

Nhiệt độ làm việc 15~35℃ (yêu cầu môi trường xưởng có nhiệt độ không đổi)

Trọng lượng Khoảng 3,5kg (bao gồm cả bộ vòi phun tiêu chuẩn)

IV. Ưu điểm và tính năng cốt lõi

1. Cân bằng giữa độ chính xác cao và tốc độ cao

Áp dụng công nghệ truyền động trực tiếp (thiết kế không dây curoa) để giảm lỗi truyền động cơ học và đạt độ chính xác vị trí ±25μm.

Kiểm soát trục Z động: Thích ứng với độ cong vênh của PCB và những thay đổi về độ dày của linh kiện để tránh làm hỏng miếng đệm.

2. Thiết kế mô-đun

Hỗ trợ thay thế nhanh chóng bộ vòi phun (mã số 03091157 tương thích với nhiều loại vòi phun khác nhau) và thời gian thay dây phun chưa đầy 2 phút.

Có thể tháo rời và sửa chữa độc lập để giảm chi phí thời gian chết.

3. Chức năng giám sát thông minh

Phát hiện chân không theo thời gian thực: tự động thử lại hoặc báo động khi việc nhặt không thành công (như mã lỗi E401).

Theo dõi nhiệt độ: ngăn ngừa động cơ quá nhiệt (báo động E603).

4. Khả năng tương thích rộng

Hỗ trợ máy xếp dỡ dòng ASM CP20P (như dòng SIPLACE SX) và thích ứng với nhiều loại máy cấp liệu (băng tải, khay, máy cấp liệu rung).

V. Các lỗi thường gặp và cách khắc phục

1. Hỏng hóc cơ học

Mã lỗi Hiện tượng lỗi Nguyên nhân có thể Giải pháp

E101 Chuyển động trục Z vượt quá giới hạn Độ lệch giới hạn cơ học/lỗi tham số servo Hiệu chỉnh lại gốc trục Z/kiểm tra cài đặt ổ servo

E205 Thanh vòi phun bị kẹt Vật lạ chặn/bôi trơn không đủ Làm sạch thanh dẫn hướng và bôi trơn thủ công (sử dụng mỡ bôi trơn theo chỉ định của ASM)

2. Hệ thống chân không bị lỗi

Mã lỗi Hiện tượng lỗi Nguyên nhân có thể Giải pháp

E401 Thiết lập chân không không thành công Vòi phun bị tắc/bơm chân không bị hỏng Làm sạch hoặc thay thế vòi phun và kiểm tra độ kín của đường ống chân không

E402 Rò rỉ chân không Vòng đệm chữ O bị lão hóa/vỡ khí quản Thay thế vòng đệm (mã số 03091157-002)

3. Lỗi cảm biến/điện tử

Mã lỗi Hiện tượng lỗi Nguyên nhân có thể Giải pháp

E502 Mất tín hiệu bộ mã hóa Cáp lỏng/nhiễu điện từ Cắm lại cáp bộ mã hóa và kiểm tra tính toàn vẹn của lớp che chắn

E603 Nhiệt độ quá cao Tản nhiệt kém/quá tải động cơ Vệ sinh quạt và giảm tốc độ đặt liên tục

VI. Hướng dẫn bảo trì

1. Bảo trì hàng ngày

Vệ sinh vòi phun: Lau bằng vải không bụi + IPA sau mỗi 4 giờ để tránh cặn thuốc hàn còn sót lại.

Kiểm tra bộ lọc chân không: Vệ sinh hoặc thay thế hàng tuần (Mã số 03091157-003).

2. Bảo trì hàng tháng

Bôi trơn các bộ phận chuyển động: Bôi mỡ đặc biệt của ASM (Mã số 03091157-LUB) vào thanh ray dẫn hướng và vít dẫn.

Hiệu chuẩn cảm biến: Thực hiện hiệu chuẩn cảm biến chân không và cảm biến độ cao thông qua phần mềm máy.

3. Kiểm tra hàng năm

Thay thế các bộ phận bị hao mòn: bao gồm vòng đệm chữ O (Mã số 03091157-002) và ổ trục thanh vòi phun.

Hiệu chuẩn độ chính xác toàn diện: Hiệu chuẩn lại vị trí lắp và góc bằng tấm hiệu chuẩn tiêu chuẩn.

VII. Quản lý sửa chữa và phụ tùng thay thế

Phụ tùng thay thế được đề xuất:

Bộ vòi phun (mã số 03091157-NZ)

Máy tạo chân không (mã số 03091157-VAC)

Cáp mã hóa (mã số 03091157-ENC)

Quy trình sửa chữa:

Tháo rời đầu làm việc sau khi tắt nguồn.

Sử dụng đồng hồ vạn năng để phát hiện điện trở của cảm biến và động cơ.

Thay thế mô-đun bị lỗi (nếu bảng điều khiển yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật ban đầu).

VIII. Bản tóm tắt

Đầu làm việc ASM CP20P (03091157) là lựa chọn lý tưởng cho các dây chuyền sản xuất SMT tốc độ trung bình và cao do có độ chính xác cao, thiết kế dạng mô-đun và khả năng giám sát thông minh. Thông qua bảo trì tiêu chuẩn hóa và khắc phục sự cố kịp thời, nó có thể đảm bảo hoạt động ổn định lâu dài và duy trì năng suất đặt trên 99,95%. Đối với các phụ tùng thay thế quan trọng (như linh kiện chân không và bộ mã hóa), nên giữ lại các mẫu gốc để rút ngắn thời gian chết


Bài viết mới nhất

Câu hỏi thường gặp về đầu ASM SMT

Sẵn sàng để thúc đẩy doanh nghiệp của bạn với Geekvalue?

Sử dụng chuyên môn và kinh nghiệm của Geekvalue để đưa thương hiệu của bạn lên một tầm cao mới.

Liên hệ chuyên gia bán hàng

Liên hệ với đội ngũ bán hàng của chúng tôi để khám phá các giải pháp tùy chỉnh hoàn hảo cho nhu cầu kinh doanh của bạn và giải quyết bất kỳ vấn đề nào bạn có thể gặp phải.

Yêu cầu bán hàng

Theo dõi chúng tôi

Giữ liên lạc với chúng tôi để khám phá những đổi mới mới nhất, ưu đãi độc quyền và thông tin chi tiết để đưa doanh nghiệp của bạn lên một tầm cao mới.

kfweixin

Quét để thêm WeChat

Yêu cầu báo giá